Máy nén lạnh xoắn ốc scroll DANFOSS
Máy nén lạnh xoắn ốc scroll DANFOSS
Hiện nay ngành công nghiệp lạnh rất phát triền và được ứng dụng rất nhiều trong các hệ thống, thiết bị lạnh: kho đông lạnh, kho lạnh trữ đông, kho làm mát, kho trữ vắc xin, máy lạnh điều hòa, tủ lạnh…. Đang phát triển rất nhiều và trong các hệ thống đó thì bộ phận được xem như là trái tym của hệ thống là block máy nén lạnh. Một bộ phận dường như không thể thiếu và quan trọng nhất
Máy nén lạnh có nhiều dòng sản phẩm từ các thương hiệu khác nhau tuy nhiên nổi bật trong đó có dòng sản phẩm máy nén lạnh đến từ thương hiệu Danfoss.
Máy nén Danfoss scoll và piston được ứng dụng nhiều trong các ngành làm lạnh nhiệt độ dương như kho trữ lạnh, kho mát , máy làm lạnh, máy điều hòa công nghiệp, máy điều hòa, máy làm lạnh công nghiệp… có nhiệt độ từ 0 độ c trở lên
Và máy nén làm lạnh cho nhiệt độ âm sâu như kho đông, kho lạnh cấp đông… có nhiệt độ âm sâu dưới o độ C
Máy nén lạnh xoắn ốc scroll DANFOSS là một thiết bị quan trọng đáp ứng cho việc điều hòa không khí, làm lạnh cho các công trình và thiết bị ở quy mô lớn.
Chúng nén môi chất lạnh ở áp suất thấp lên áp suất cao và nhiệt độ cao, bên cạnh đó loại bỏ hơi khỏi dàn bay hơi. Phần lớn máy nén lạnh (máy nén môi chất lạnh) thường có kích thước lớn, đóng vai trò như là trái tim của hệ thống HVAC
Máy nén lạnh xoắn ốc scroll danfoss là gì? Máy nén lạnh xoắn ốc sroll danfoss có đặc điểm gì?
Máy nén lạnh xoắn ốc scroll Danfoss là máy nén dùng 2 đĩa xoắn ốc lồng vào nhau để nén môi chất lạnh. Đĩa ở trên cố định trong khi đĩa ở dưới di chuyển theo quỹ đạo. Máy nén xoắn ốc hoạt động rất yên tĩnh, các bộ phân hoạt động một cách trơn tru và hiệu suất cao nhất trong các loại máy nén. Chúng cũng rất linh hoạt trong việc xử lý môi chất ở dạng lỏng. Tuy nhiên, ở thiết kế kín, máy nén xoắn ốc không thể dễ dàng được sửa chữa, chúng không thể quay ở cả 2 chiều. Máy nén xoắn ốc chủ yếu được sử dụng trong hệ thống điều hòa không khí ôtô và lạnh thương mại.
Có một số điều ở bài viết sau vật tư tín quang sẽ chia sẽ tới các bạn một số điểm lưu ý mà chúng tôi nghĩ là sẽ rất có ích với anh em thợ:
Đa số chúng ta anh em thợ thì ít nhiều cũng sẽ gặp trường hợp như sau:
Block máy nén kho lạnh, máy làm lạnh không khí. máy điều hòa công nghiệp,... bị hỏng cần thay thế nhưng chúng ta chỉ biết được Model máy nén đó vậy ta muốn biết block máy nén đó công suất bao nhiêu BTU, bao nhiêu HP, dòng chạy, dòng ù, RLA, LRA thì phải làm thế nào?
Và chúng ta chỉ biết model nhưng không biết block máy nén đó dùng cho kho mát hay kho đông và được ứng dụng trong các lĩnh vực gì?
Nhớt của block máy nén này là bao nhiêu lít, sạc gas gì?
Dòng điện khi chạy bao nhiêu?
Nguồn gốc sản xuất ở nước nào? Có chất lượng uy tín không hay là hàng dựng?
Thì ở bài viết này Vật tư điện lạnh Tín Quang sẽ chia sẽ một số kiến thức về block máy nén hy vọng sẽ giúp được ít nhiều cho các anh em thợ kỹ thuật trong công việc
Để đọc được các thông số trên block máy nén thì trước tiên chúng ta cần biết và hiểu các ký hiệu mã hiệu trên máy nén lạnh hoặc catalog máy:
- HP ( Horse Power ): Mã lực hay Sức ngựa, Là đơn vị đo công suất động cơ của máy nén, đơn vị đo này đươc đề xuất bởi ông Jame Watt . Đơn vị đo mang chính tên ông Jame Watt chính là "W" ( oát ). Hệ số qui đổi là: 1Hp = 746W
- CV (cheval vapeur ): Cũng là 1 đơn vị đo công suất động cơ, cũng có tên là Mã lực hay Sức ngựa, nhưng thuộc hệ đo do người Pháp đề xuất vào khoảng năm 1867. Hệ số qui đổi là: 1CV = 735.5W. Đơn vị đo CV hay sử dụng cho động cơ tàu thủy hoặc đầu kéo, đôi khi các tài liệu về động cơ máy nén trong khối các nước sử dụng tiếng Pháp sẽ dùng đơn vị đo CV thay cho HP
- RLA (Rate Load Ampere ) - RLC ( Rate Load Current ): Là Dòng điện định mức của động cơ, Vậy chỉ số RLA được xác đinh như thế nào ????? Cách xác định như sau: Người ta sẽ cho động cơ máy nén chạy với tải nặng nhất, khi đó dòng điện sẽ là dòng điện lớn nhất mà động cơ có thể chịu đưng được Maximum Continuous Amps (MCA). Sau đó lấy giá trị MCA đó chia cho hệ số 1.56 ( nếu thử nghiệm theo chuẩn UL của Mỹ ) hoặc chia cho 1.44 nếu thử theo chuẩn của 2 ông Copeland và Carrier. Như vậy, RLA có tác dụng dùng để xác định và lựa chọn thiết bị đóng cắt, thiết bị bảo vệ, cỡ dây cáp điện hoặc size của cầu chì hay Aptomat. Ngoài RLA hay RLC đôi khi người ta cũng sử dụng chỉ số tương đương là FLA ( Full Load Ampere ) gọi là dòng điện khi máy chạy đầy tải
- LRA ( Locked Rotor Ampere ): Là dòng điện khi động cơ bắt đầu khởi động ( Dân thợ gọi là dòng Ù hay dòng đề ). Thông thường LRA có giá trị gấp 5 đến 7 lần dòng chạy RLA tùy theo điều kiện khởi động
- Displacement: Là chỉ số xác định thể tích xy lanh của máy nén, có đơn vị đo là cm3 ( Dân thợ gọi là Phân khối ), Ví dụ xe Hông Đa 100 Phân khối, có nghĩa là dung tích xy lanh hữu ích của xe là 100cm3. Máy nén lạnh kiểu piston cũng tương tự như vậy. Thông thường 1 máy nén mà có Displacement = 18~20 cm3 thì động cơ máy nén sẽ có công suất tương đương là 1Hp ( đối với Động cơ đốt trong thì là 13~14cm3 = 1Hp ). Xác định trên 2 thông số là Bore và Stroke, theo công thức :
Displacement= S = pi*((bore/2)^2)*stroke*n
Trong đó:
- Bore: Là đường kính nòng xy lanh của máy nén piston, tính bằng mm
- Stroke: Là khoảng chạy của tay biên xác định giữa 2 điểm chết trên và dưới, tính bằng mm
- Swept Volume: là chỉ số xác định Thể tích quét của máy nén, hay là công suất bơm của máy nén, tính bằng m3/h.
- n: số silanh
Cách đọc và tính các thông số trên Block máy nén lạnh xoắn ốc scroll danfoss:
Cách đọc các thông số trên Block máy nén lạnh xoắn ốc scroll danfoss:

Ví Dụ: ở hình ảnh trên ta có mã Model của block máy nén Piston Danfoss là:
SH 295 A 4 AB A
Trong đó:
SH: kiểu máy nén Scroll với MT: nhiệt độ trung bình (Medium Temprator). Ở một số kiểu máy khác LT: nhiệt độ thấp (Low Temprarto)
295: công suất làm lạnh tại tần số 60Hz có gas R410A
A: Mã máy nén
4: mã điện thế motor: 380-400V/3~/50Hz & 460V/3~/60Hz
1: 208-230V/1~/60Hz
3: 200-230V/3~/60 Hz
4: 380-400V/3~/50Hz & 460V/3~/60Hz
5: 220-240V/1~/50Hz
6: 230V/3~/50Hz
7: 500V/3~/50Hz & 575V/3~/60Hz
9: 380V/3~/60Hz
A: Kiểu kết nối ống hút
B: Kiểu bảo vệ động cơ:
L: Bảo vệ bên trong
A; Bảo vệ bằng điện 24V AC
B Bảo vệ bằng điện 110 - 220V
C: Hộp điện bảo vệ
A: Phiên bản cập nhật
Cách tính công suất của blokc máy nén:
Cách tính các thông số trên Block máy nén lạnh xoắn ốc scroll danfoss:
Một block máy nén lạnh đã mất hết các thông số, bảng thông số kỹ thuật đã bị chợt vẹt hoặc mất hết thì làm sao để ta đo được công suất, dòng chạy, LRA, RLA của block máy nén đó?
Trước tiên ta cần xác định dòng Ù bằng cách kẹp đồng hồ đo điện. LRA ( Locked Rotor Ampere ): Là dòng điện khi động cơ bắt đầu khởi động ( Dân thợ gọi là dòng Ù hay dòng đề ). Thông thường LRA có giá trị gấp 5 đến 7 lần dòng chạy RLA la lấy trung bình là 6 tùy theo điều kiện khởi động
Ví dụ: ta đo được Dòng Ù ở Điện áp 380-400V/3pha/50Hz là 98A
=>RLA = LRA/7 = 98 /6 = 16.4
=> Dòng chạy (Current) = RLA/1.56 =16.4/1.56 = 10.5
Ví dụ: Cách tính công suất máy nén dựa trên công suất BTU và công suất làm lạnh của máy
1. Tính công suất của máy nén dựa trên công suất BTU.
Công suất block máy nén Bằng: 1HP = 10000BTU
Máy nén có công suất là 76100BTU => 76100/1000 = 7.6HP <=> 7.5HP
2. Tính công suất máy nén dựa trên công suất lạnh (W)
Ta có : 1W = 3.4BTU/H
Vậy để tính HP của máy nén có công suất là 20400W tương đương bao nhiêu HP?
1HP=3.4BTU/h => 20400W = 3.4*20400BTU/h = 69.360BTU/H
Mà ở ví dụ trên ta biết : 1HP = 10000BTU
=> Máy nén có công suất lạnh 20400W <=> 7HP
Các model block máy nén lạnh Scroll Danfoss SH dành cho máy lạnh, kho lạnh, điều hòa nhiệt độ dương

Model |
Công suất (BTU) |
Gas lạnh |
Thể tích nhớt (lít) |
Điệp áp |
LRA dòng ù (A) |
RLA ( dòng điện khi chạy) |
Dòng chạy (Current) A |
Thể tích Xilanh (cm3 /rev) |
Kích thước |
Trọng lượng (kg) |
380-400V/3pha/50Hz |
380-400V/3pha/50Hz |
SH090 |
76100 |
R410a |
3 |
380-400V/3pha/50Hz |
98 |
16.4
|
10.5 |
88 |
L: 56
W: 47
H: 71
|
58 |
SH105 |
91500 |
3,3 |
380-400V/3pha/50Hz |
142 |
24
|
15 |
103 |
64 |
SH120 |
102500 |
3,3 |
380-400V/3pha/50Hz |
142 |
24
|
15 |
116 |
64 |
SH140 |
118400 |
3,3 |
380-400V/3pha/50Hz |
147 |
24,5 |
15
|
133 |
67 |
SH161 |
132400 |
3,3 |
380-400V/3pha/50Hz |
158 |
26 |
17
|
151 |
69 |
SH184 |
152600 |
3,6 |
380-400V/3pha/50Hz |
197 |
33 |
21
|
180 |
71 |
SH180 |
151900 |
6,7 |
380-400V/3pha/50Hz |
170 |
28 |
18
|
180 |
L: 76
W: 60
H: 99
|
108 |
SH240 |
203800 |
6,7 |
380-400V/3pha/50Hz |
215 |
36 |
23
|
228 |
108 |
SH295 |
249800 |
6,7 |
380-400V/3pha/50Hz |
240 |
40 |
25.5
|
287 |
111 |
SH380 |
308900 |
6,7 |
380-400V/3pha/50Hz |
320 |
53 |
34
|
345 |
159 |
SH485 |
401067 |
6,7 |
380-400V/3pha/50Hz |
344 |
57 |
36.5
|
442 |
175 |
Các model block máy nén lạnh Scroll Danfoss SM SY SZ dành cho máy lạnh, kho lạnh, điều hòa nhiệt độ dương

Model |
Công suất |
Gas lạnh |
Thể tích nhớt (lít)
|
Điệp áp |
LRA ,dòng ù (A) |
RLA ( dòng điện khi chạy) |
Dòng chạy (Current) A |
Thể tích Xilanh (cm3 /rev) |
Trọng lượng (kg) |
Kích thước |
RT, HP |
BTU/h |
SM |
SY |
SZ |
380-400V/3pha/50Hz |
380-400V/3pha/50Hz |
SM/SZ084
|
7 |
69600 |
R22 R417A |
R22 R417A
R407C R134a R513A |
R407C R134a R404A R507A từ SZ084 đến SZ185 |
3,25 |
380-400V/3pha/50Hz |
86 |
14.5 |
7 |
114,5 |
64 |
56*47*67 |
SM/SZ090 |
7,5 |
74400 |
3,25 |
380-400V/3pha/50Hz |
98 |
16 |
10.5 |
120,5 |
65 |
56*47*68 |
SM/SZ100 |
8 |
78800 |
3,25 |
380-400V/3pha/50Hz |
98 |
16 |
10.5 |
127,2 |
65 |
56*47*69 |
SM/SZ110 |
9 |
88400 |
3,25 |
380-400V/3pha/50Hz |
130 |
21.5 |
14 |
144,2 |
73 |
56*47*75 |
SM112 |
9,5 |
94200 |
3,3 |
380-400V/3pha/50Hz |
142 |
22.5 |
15 |
151,5 |
64 |
56*47*72 |
SM/SZ120 |
10 |
102700 |
3,25 |
380-400V/3pha/50Hz |
130 |
21.5 |
14 |
166,6 |
73 |
56*47*75 |
SM124 |
10 |
106500 |
3,2 |
380-400V/3pha/50Hz |
143 |
24 |
15 |
169,5 |
64 |
56*47*72 |
SM/SZ147 |
12 |
122900 |
3,2 |
380-400V/3pha/50Hz |
148 |
24.5 |
16 |
192,5 |
67 |
56*47*73 |
SM/SZ148 |
12 |
123200 |
3,6 |
380-400V/3pha/50Hz |
145 |
24.5
|
15.5 |
199 |
88 |
56*47*75 |
SM/SZ161 |
13 |
133100 |
3,6 |
380-400V/3pha/50Hz |
145 |
24 |
15.5 |
216 |
88 |
56*47*75 |
SM/SZ175 |
14 |
143300 |
6,2 |
380-400V/3pha/50Hz |
175 |
29 |
18.5 |
233 |
100 |
56*47*84 |
SM/SZ185 |
15 |
155300 |
6,2 |
380-400V/3pha/50Hz |
175 |
29 |
18.5 |
249,9 |
100 |
56*47*85 |
SY/SZ185 |
15 |
155300 |
8,8 |
380-400V/3pha/50Hz |
175 |
29 |
18.5 |
249,9 |
150 |
76*60*90 |
SY240 |
20 |
208900 |
8,8 |
380-400V/3pha/50Hz |
215 |
36 |
23 |
347,8 |
150 |
76*60*90 |
SY300 |
25 |
266900 |
8,8 |
380-400V/3pha/50Hz |
270 |
45 |
29 |
438,5 |
157 |
76*60*90 |
SY380 |
30 |
322500 |
8,4 |
380-400V/3pha/50Hz |
300 |
50 |
32 |
531,2 |
158 |
76*60*90 |
Các model block máy nén lạnh xoắn ốc Scroll Danfoss MLZ dành cho máy lạnh, kho lạnh,kho cấp đông, điều hòa nhiệt độ Âm -40oC

Model |
Công suất (RT, HP) |
gas lạnh |
Thể tích nhớt (lít) |
220-240V/1pha/50Hz |
380-400V/3pha/50Hz |
Thể tích xoắn (cm3 /rev) |
Trọng lượng (kg) |
Mã model
|
LRA dòng ù (A)
|
RLA (dòng điện khi chạy) |
Dòng chạy (Current) A |
Mã Model |
LRA dòng ù (A) |
RLA (dòng điện khi chạy) |
Dòng chạy (Current) A |
MLZ015
|
2 |
R404A - R507 - R134a - R22 - R407A - R407F - R448A - R449A - R452A - R513A |
1,1 |
MLZ015T5 |
60 |
10 |
6,5 |
MLZ015T4 |
30 |
5 |
3 |
33,8 |
31 |
MLZ019
|
2,5 |
1,1 |
MLZ019T5 |
97 |
16 |
10,5 |
MLZ019T4 |
45 |
7,5 |
5 |
43,5 |
31 |
MLZ021
|
3 |
1,1 |
MLZ021T5 |
97 |
16 |
10,5 |
MLZ021T4 |
45 |
7,5 |
5 |
46,2 |
31 |
MLZ026
|
3,5 |
1,1 |
MLZ026T5 |
97 |
16 |
10,5 |
MLZ026T4 |
45 |
7,5 |
5 |
57,1 |
31 |
MLZ030
|
4 |
1,6 |
MLZ030T5 |
127 |
21 |
13,5 |
MLZ030T4 |
60 |
10 |
6,5 |
68,8 |
37 |
MLZ038
|
5 |
1,6 |
MLZ038T5 |
130 |
21 |
13,5 |
MLZ038T4 |
70 |
12 |
7,5 |
81 |
37 |
MLZ042
|
5,5 |
1,6 |
MLZ042T5 |
130 |
21 |
13,5 |
|
|
|
|
93,1 |
37 |
MLZ045
|
6 |
1,6 |
|
|
|
|
MLZ045T4 |
82 |
14 |
9 |
98,6 |
37 |
MLZ048
|
7 |
1,6 |
|
|
|
|
MLZ048T4 |
87 |
14,5 |
9,5 |
107,5 |
37 |
MLZ058
|
7,5 |
2,7 |
|
|
|
|
MLZ058T4 |
95 |
16 |
10 |
126 |
44 |
MLZ066
|
9 |
2,7 |
|
|
|
|
MLZ066T4 |
110 |
18 |
12 |
148,8 |
45 |
MLZ076
|
10 |
2,7 |
|
|
|
|
MLZ076T4 |
140 |
23,5 |
15 |
162,4 |
45 |
Các model block máy nén lạnh xoắn ốc Scroll Danfoss LLZ dành cho máy lạnh, kho lạnh,kho cấp đông, điều hòa nhiệt độ Âm -40oC
Model |
công suất |
gas lạnh |
Thể tích nhớt (lít) |
Điệp áp |
LRA dòng ù (A) |
RLA ( dòng điện khi chạy) |
Dòng chạy (Current) A |
Thể tích xoắn (cm3 /rev) |
Trọng lượng (kg) |
Kích thước |
RT, HP |
BTU/h |
380-400V/3pha/50Hz |
380-400V/3pha/50Hz |
LLZ013 |
4 |
8249 |
R404A, R507, R452A, R448A, R449A |
1,62 |
380-400V/3pha/50Hz |
123 |
20,5 |
13 |
67,4 |
42 |
117*96*73 |
LLZ015 |
5 |
10024 |
1,62 |
180 |
30 |
19 |
83,5 |
42 |
117*96*73 |
LLZ018 |
6 |
11785 |
1,62 |
184 |
30,5 |
19,5 |
97,6 |
43 |
117*96*73 |
LLZ024 |
8 |
15055 |
2,51 |
190 |
30,5 |
19,5 |
102,2 |
46 |
117*96*77 |
LLZ034 |
10 |
20652 |
2,51 |
250 |
41,5 |
26,5 |
168,7 |
51 |
117*96*82 |
Một số Block Máy nén lạnh xoắn ốc scoll Daikin phổ biến trên thị trường hiện nay:
Tên Máy Nén
|
Model |
Công suất |
Môi chất lạnh |
Nguồn điện |
Xuất sứ |
Liên hệ |
Block máy nén lạnh xoắn ốc scroll Danfoss 9HP SZ110
|
Danfoss SZ110 |
9HP |
R22 |
380V |
Trung Quốc |
Liên Hệ |
Block máy nén lạnh xoắn ốc scroll Danfoss 10HP SM120
|
Danfoss 10 HP SM120S4VC |
10HP |
R22 |
380V |
Thái lan |
Liên Hệ |
Block máy nén lạnh Danfoss 12HP SM148
|
Danfoss SM148 |
12HP |
R22 |
380V |
Trung Quốc |
Liên Hệ |
Block máy nén lạnh xoắn ốc scroll Danfoss 13HP SZ161
|
Danfoss 13HP SZ161 |
13HP |
R22 |
380V |
Trung Quốc |
Liên Hệ |
Block máy nén lạnh xoắn ốc scroll Danfos 15HP SM185
|
Danfoss SM185 |
15HP |
R22 |
380V |
Trung Quốc |
Liên Hệ |