Máy nén lạnh piston KULTHORN
Máy nén lạnh piston KULTHORN
Block máy nén lạnh PISTON KULTHON là một thiết bị quan trọng đáp ứng cho việc điều hòa không khí, làm lạnh cho các công trình và thiết bị ở quy mô lớn. Đây là thiết bị nén không khí vận hành dựa trên sự chuyển động lên xuống của piston trong các quả xy lanh trong đầu nén.
Block máy nén lạnh PISTON KULTHORN được sử dụng phổ biến rộng rãi hiện nay đặc biệt trong các ngành sản xuất thiết bị điện tử, những ngành nghề mà ở đó thường xảy ra những vụ nổ nguy hiểm bắt nguồn từ các thiết bị phun sơn, các chi tiết nhựa, chất dẻo,… hay ngành sửa chữa, bảo dưỡng xe máy, ô tô. Về mặt chức năng máy nén khí Piston cũng giống như máy nén khí trục vít nhưng về mặt cấu tạo thì máy nén khi Piston KULTHORN chinh phục được người dùng vì có cấu tạo đơn giản, dễ sử dụng và dễ bảo hành .
Có một số điều ở bài viết sau vật tư tín quang sẽ chia sẽ tới các bạn một số điểm lưu ý mà chúng tôi nghĩ là sẽ rất có ích với anh em thợ:
Đa số chúng ta anh em thợ thì ít nhiều cũng sẽ gặp trường hợp như sau:
Block máy nén kho lạnh, máy làm lạnh không khí. máy điều hòa công nghiệp,... bị hỏng cần thay thế nhưng chúng ta chỉ biết được Model máy nén đó vậy ta muốn biết block máy nén đó công suất bao nhiêu BTU, bao nhiêu HP, dòng chạy, dòng ù, RLA, LRA thì phải làm thế nào?
Và chúng ta chỉ biết model nhưng không biết block máy nén đó dùng cho kho mát hay kho đông và được ứng dụng trong các lĩnh vực gì?
Nhớt của block máy nén này là bao nhiêu lít, sạc gas gì?
Dòng điện khi chạy bao nhiêu?
Nguồn gốc sản xuất ở nước nào? Có chất lượng uy tín không hay là hàng dựng?
Thì ở bài viết này Vật tư điện lạnh Tín Quang sẽ chia sẽ một số kiến thức về block máy nén hy vọng sẽ giúp được ít nhiều cho các anh em thợ kỹ thuật trong công việc
Để đọc được các thông số trên block máy nén thì trước tiên chúng ta cần biết và hiểu các ký hiệu mã hiệu trên máy nén lạnh hoặc catalog máy:
- HP ( Horse Power ): Mã lực hay Sức ngựa, Là đơn vị đo công suất động cơ của máy nén, đơn vị đo này đươc đề xuất bởi ông Jame Watt . Đơn vị đo mang chính tên ông Jame Watt chính là "W" ( oát ). Hệ số qui đổi là: 1Hp = 746W
- CV (cheval vapeur ): Cũng là 1 đơn vị đo công suất động cơ, cũng có tên là Mã lực hay Sức ngựa, nhưng thuộc hệ đo do người Pháp đề xuất vào khoảng năm 1867. Hệ số qui đổi là: 1CV = 735.5W. Đơn vị đo CV hay sử dụng cho động cơ tàu thủy hoặc đầu kéo, đôi khi các tài liệu về động cơ máy nén trong khối các nước sử dụng tiếng Pháp sẽ dùng đơn vị đo CV thay cho HP
- RLA (Rate Load Ampere ) - RLC ( Rate Load Current ): Là Dòng điện định mức của động cơ, Vậy chỉ số RLA được xác đinh như thế nào ????? Cách xác định như sau: Người ta sẽ cho động cơ máy nén chạy với tải nặng nhất, khi đó dòng điện sẽ là dòng điện lớn nhất mà động cơ có thể chịu đưng được Maximum Continuous Amps (MCA). Sau đó lấy giá trị MCA đó chia cho hệ số 1.56 ( nếu thử nghiệm theo chuẩn UL của Mỹ ) hoặc chia cho 1.44 nếu thử theo chuẩn của 2 ông Copeland và Carrier. Như vậy, RLA có tác dụng dùng để xác định và lựa chọn thiết bị đóng cắt, thiết bị bảo vệ, cỡ dây cáp điện hoặc size của cầu chì hay Aptomat. Ngoài RLA hay RLC đôi khi người ta cũng sử dụng chỉ số tương đương là FLA ( Full Load Ampere ) gọi là dòng điện khi máy chạy đầy tải
- LRA ( Locked Rotor Ampere ): Là dòng điện khi động cơ bắt đầu khởi động ( Dân thợ gọi là dòng Ù hay dòng đề ). Thông thường LRA có giá trị gấp 5 đến 7 lần dòng chạy RLA ta lấy trung bình là 6 tùy theo điều kiện khởi động
- Displacement: Là chỉ số xác định thể tích xy lanh của máy nén, có đơn vị đo là cm3 ( Dân thợ gọi là Phân khối ), Ví dụ xe Hông Đa 100 Phân khối, có nghĩa là dung tích xy lanh hữu ích của xe là 100cm3. Máy nén lạnh kiểu piston cũng tương tự như vậy. Thông thường 1 máy nén mà có Displacement = 18~20 cm3 thì động cơ máy nén sẽ có công suất tương đương là 1Hp ( đối với Động cơ đốt trong thì là 13~14cm3 = 1Hp ). Xác định trên 2 thông số là Bore và Stroke, theo công thức :
Displacement= S = pi*((bore/2)^2)*stroke*n
Trong đó:
- Bore: Là đường kính nòng xy lanh của máy nén piston, tính bằng mm
- Stroke: Là khoảng chạy của tay biên xác định giữa 2 điểm chết trên và dưới, tính bằng mm
- Swept Volume: là chỉ số xác định Thể tích quét của máy nén, hay là công suất bơm của máy nén, tính bằng m3/h.
- n: số silanh
Cách đọc mã model máy nén Piston Kulthorn AE AZ AZA AW WJ
.png)
AZ Block máy nén Piston Kulthorn: - Dải công suất: 1/20 → 1/5 HP
- Kích thước gọn nhẹ, vận hành êm, tiết kiệm điện. Chất lượng tương đương tiêu chuẩn máy nén Mỹ, Châu Âu,
- Dùng gas: R134a, R600a, R404A, R290,
- Ứng dụng cho các thiết bị làm lạnh dân dụng, thương mại: Máy nước uống nóng lạnh, tủ lạnh, tủ đông, máy hút ẩm...
AE Block máy nén Piston Kulthorn: - Dải công suất: 3/20 → 3/8 HP
- Kích thước gọn nhẹ, vận hành êm, tiết kiệm điện. Chất lượng tương đương tiêu chuẩn máy nén Mỹ, Châu Âu,
- Dùng gas: R134a, R600a, R404A, R290,
- Ứng dụng cho các thiết bị làm lạnh dân dụng, thương mại: Máy nước uống nóng lạnh, tủ lạnh, tủ đông, máy hút ẩm, máy làm đá, máy bán hàng tự động...
.png)
BA Block máy nén Piston Kulthorn: - Dải công suất: 1/5 → 3/8 HP
- Vận hành cực êm (dùng lò so nén),
- Dùng gas: R134a, R404A, R22, R290,
- Ứng dụng cho các thiết bị làm lạnh dân dụng, thương mại: Máy nước uống nóng lạnh, tủ lạnh, tủ đông, máy hút ẩm, máy làm đá, máy bán hàng tự động...
CA Block máy nén Piston Kulthorn: - Dải công suất: 3/8 → 3/4 HP
- Dùng gas: R134a, R404A, R22,
- Hiệu suất cao,
- Vận hành cực êm (dùng lò so nén),
- Ứng dụng cho các thiết bị làm lạnh dân dụng, thương mại: Máy nước uống nóng lạnh, tủ lạnh, tủ đông, máy hút ẩm, máy làm đá, máy bán hàng tự động, tủ trưng bày siêu thị...
WJ Block máy nén Piston Kulthorn - Dải công suất: 3/4 → 1 HP
- Vận hành cực êm (dùng lò so nén),
- Dùng gas: R22, R134a, R404A, R407C,
- Ứng dụng cho các thiết bị làm lạnh: lạnh thương mại, điều hòa không khí, tủ đông công suất lớn, máy hút ẩm, máy làm đá, máy bán hàng tự động, tủ trưng bày siêu thị...
AW Block máy nén Piston Kulthorn: - Dải công suất: 1 → 3 HP
- Motor: loại 1 pha, 3 pha, inverter. Chất lượng tương đương tiêu chuẩn máy nén Mỹ, Châu Âu,
- Hiệu suất làm lạnh cao: EER lên đến 10.80 loại dùng gas R22/ R407C, loại Inverter EER lên đến 11.0,
- Dùng gas: R410A, R22, R407C, R134a, R404A,
- Vận hành êm, ít rung,
- Ứng dụng cho các thiết bị làm lạnh như: Điều hòa không khí cho vùng khí hậu nhiệt đới, đông lạnh thương mại, máy làm đá, tủ trưng bày siêu thị...
.jpg)
KA Block máy nén Piston Kulthorn: - Dải công suất: 3 → 6 HP
- Motor 3 pha,
- Tùy chọn: điện trở sưởi, kính xem gas,
- Dùng gas: R22, R404A
- Ứng dụng cho các thiết bị làm lạnh như: Điều hòa không khí, máy lạnh loại 1 cục, tủ lạnh, tủ đông thương mại, kho lạnh...
LA Block máy nén Piston Kulthorn: - Dải công suất: 7 → 10 HP
- Motor 3 pha,
- Tùy chọn: điện trở sưởi, kính xem gas,
- Dùng gas: R22, R404A,
- Ứng dụng cho các thiết bị làm lạnh như: Điều hòa không khí, máy lạnh loại 1 cục, tủ lạnh, tủ đông thương mại, kho lạnh...
C Block máy nén Piston Kulthorn: - Dải công suất: 1/24 → 1/6 HP (Thuộc dòng máy nén KPC)
- Kích thước gọn nhẹ, vận hành êm, tiết kiệm điện. Chất lượng tương đương tiêu chuẩn máy nén Mỹ, Châu Âu,
- Dùng gas: R134a, R600a, R404A, R290,
- Ứng dụng cho các thiết bị làm lạnh dân dụng, thương mại: Máy nước uống nóng lạnh, tủ lạnh, tủ đông, máy hút ẩm...
.png)
Một số loại máy nén PISTON KULTHORN thông dụng:
Model |
Kiểu
Motor |
Ứng
dụng
|
Công suất
(Hp)
|
Công suất điện
(W)
|
Công suất lạnh
(ASHRAE) |
C.O.P
|
E.E.R
|
(W) |
(Btu/Hr) |
Dòng KPC |
R134a | 220~240V / 1pha / 50Hz | Dùng cho tủ lạnh, tủ mát, tủ đông, máy nước uống nóng lạnh... |
C-BZN75L5Y
|
RSIR |
LBP
|
1/10 Hp |
81 W |
76.1 W |
260.5 |
0.94 |
3.22 |
C-BZN120L5Z
|
RSIR |
LBP |
1/7 Hp |
120 W |
145 W |
494.5 |
1.21 |
4.12 |
C-BZN140L5Z
|
RSIR |
LBP |
1/6 Hp |
124.9 W |
159.7 W |
544.6 |
1.28 |
4.36 |
C-BZN175L5Z |
RSIR |
LBP |
1/5 Hp |
159 W |
197 W |
671.8 |
1.2 |
4.22 |
C-BZN200L5Y |
RSIR |
LBP |
1/4 Hp |
183.7 W |
227.6 W |
776 |
1.24 |
4.23 |
C-BZN250L5Y |
CSIR |
LBP |
1/3 Hp |
217 W |
275 W |
973 |
1.27 |
4.32 |
C-BZN250L5Z |
CSIR |
LBP |
1/3 Hp |
217 W |
275 W |
937 |
1.30 |
4.44 |
Dòng KK |
R404a | 220~240V / 1Pha / 50Hz | Dùng cho tủ lạnh-tủ đông thương mại, tủ siêu thị... |
AE2416ZK-SR |
CSR |
LBP |
3/7 Hp |
303 W |
410 W |
1399 |
1.35 |
4.62 |
AE2425ZK-SR |
CSR |
LBP |
5/8 Hp |
488 W |
613 W |
2092 |
1.26 |
4.29 |
AE2428ZK |
CSR |
LBP |
5/7 Hp |
560 W |
700 W |
2388 |
1.25 |
4.27 |
AE2416Y |
CSR |
LBP |
3/8 Hp |
280 W |
380 W |
1297 |
1.36 |
4.63 |
AE2428ZK-SR |
CSR |
LBP |
5/7 Hp |
560 W |
700 W |
2388 |
1.25 |
4.27 |
WJ2435ZK-P |
CSR |
LBP |
7/8 Hp |
637 W |
850 W |
2900 |
1.33 |
4.55 |
WJ2455ZK |
CSR |
LBP |
1.41 Hp |
1050 W |
1378 W |
4702 |
1.31 |
4.48 |
WJ2455ZK-P |
CSR |
LBP |
1.41 Hp |
1050 W |
1378 W |
4702 |
1.31 |
4.48 |
AW2464ZK |
CSR |
LBP |
1.62 Hp |
1280 W |
1580 W |
5391 |
1.23 |
4.21 |
AW2495ZK-P |
CSR |
LBP |
2.38 Hp |
1613 W |
2322 W |
7923 |
1.44 |
4.91 |
BA7430Z |
CSR |
MBP/CBP |
7/9 Hp |
495 W |
756 W |
2579 |
1.53 |
5.21 |
BA7440Z |
CSR |
MBP/CBP |
1/2 Hp |
616 W |
967 W |
3299 |
1.57 |
5.36 |
BA7443Z |
CSR |
MBP/CBP |
3/5 Hp |
770 W |
1143 W |
3900 |
1.48 |
5.06 |
Dòng KK |
R404a | 380-420V/50Hz, 440-460V/60Hz | 3 PHA | Dùng cho tủ lạnh, tủ đông thương mại, tủ siêu thị... |
AW2495Z-9 |
3 PHA |
LBP |
000 Hp |
1560 W (50Hz)
1725 W (60Hz)
|
2392 W
2544 W |
8165
8660 |
1.53
1.47 |
5.23
5.03 |
AW2512ZXG |
3 PHA |
LBP |
000 Hp |
2550 W (50Hz)
2970 W (60Hz) |
3282 W
3722 W |
11198
12699 |
1.29
1.25 |
4.39
4.28 |
Dòng KK |
R22 | 220~240V / 1Pha / 50Hz | Dùng cho tủ lạnh-tủ đông thương mại, tủ siêu thị, kho lạnh... |
WJ5510EK |
PSC |
HBP |
1 Hp |
1094 W |
2690 W |
9178 |
2.46 |
8.39 |
WJ5516EK |
PSC |
HBP |
1.34 Hp |
1550 W |
3927 W |
13399 |
2.53 |
8.64 |
AW5522EK |
CSR |
HBP |
1.93 Hp |
1895 W |
5667 W |
19336 |
2.99 |
10.2 |
AW5528EK |
CSR |
HBP |
2.43 Hp |
2415 W |
7108 W |
24252 |
2.94 |
10.04 |
AW5532EK |
PSC |
HBP |
2.69 Hp |
2678 W |
7870 W |
26852 |
2.94 |
10.03 |
AW5538E |
CSR |
HBP |
3.15 Hp |
3100 W |
9232 W |
31500 |
2.98 |
10.16 |
AW5542E |
CSR |
HBP |
3.59 Hp |
3550 W |
10522 W |
35901 |
2.96 |
10.11 |
WJ9513E |
CSR |
MBP
HBP |
1.03 Hp
1.80 Hp |
1605 W
2198 W |
3030 W
5276 W |
10338
18002 |
1.85
2.4 |
2.31
8.19 |
AW4515EK |
PSC |
HBP |
1.39 Hp |
1309 W |
4085 W |
13938 |
2.94 |
10.03 |
AW4522EK |
CSR |
HBP |
1.93 Hp |
1895 W |
5667 W |
19336 |
2.99 |
10.2 |
AW4528EK |
CSR |
HBP |
2.43 Hp |
2415 W |
7108 W |
24252 |
2.94 |
10.04 |
AW4532EK |
PSC |
HBP |
2.69 Hp |
2678 W |
7870 W |
26852 |
2.94 |
10.03 |
Dòng KK |
R22 | 380~420V / 3 Pha / 50Hz | Dùng cho tủ siêu thị, kho lạnh... |
AW5530E-9 |
3 PHA |
HBP |
2.50 Hp |
2400 W |
7327 W |
25000 |
3.05 |
10.42 |
AW5535E-9 |
3 PHA |
HBP |
2.85 Hp |
3234 W |
8353 W |
28500 |
2.58 |
8.81 |
AW5538E-9 |
3 PHA |
HBP |
3.06 Hp |
3100 W |
8970 W |
30606 |
2.89 |
9.87 |
AW5542E-9 |
3 PHA |
HBP |
3.55 Hp |
3625 W |
10390 W |
35450 |
2.87 |
9.78 |
KA5560EXG |
3 PHA |
HBP |
5.30 Hp |
4736 W |
15534 W |
53000 |
3.28 |
11.9 |
LA5590EXG |
3 PHA |
HBP |
7.50 Hp |
7580 W |
21980 W |
75000 |
2.9 |
9.89 |
LA5612EXG |
3 PHA |
HBP |
9.70 Hp |
9800 W |
28430 W |
97000 |
2.9 |
9.9 |